NVDA 2012.2.1 Keyboard Commands Quick Reference

Bắt đầu với NVDA

Các phím lệnh cơ bản

Chức năng Phím Mô tả
Ngừng nói Control Ngay lập tức ngừng nói|
Tạm ngừng nói Shift Ngay lập tức tạm ngừng nói. Nhấn lần nữa nó sẽ tiếp tục nói (nếu chức năng tạm ngừng được hỗ trợ bởi các bộ tổng hợp hiện hành)
Trình đơn NVDA NVDA+n Hiển thị trình đơn NVDA cho phép bạn truy cập vào các mục ưa thích, mục công cụ và mục giúp đỡ
Bật tắt chế độ phát âm NVDA+s Bật tắt chế độ phát âm giữa âm thanh, tiếng bíp.
Bật tắt chế độ trợ giúp NVDA+1 Nhấn bất kỳ phím nào trong chế độ này sẽ thông báo phím và mô tả các phím lệnh NVDA liên kết với nó
Thoát NVDA NVDA+q Thoát NVDA
Chuyển qua phím kế tiếp NVDA+f2 Tells NVDA to pass the next key press straight through to the active application, even if it is normally treeted as an NVDA key command
Bật tắt chế độ ngủ của trình ứng dụng NVDA+shift+s Chế độ ngủ sẽ vô hiệu hóa tất cả các lệnh NVDA và đầu ra âm thanh / chữ nổi đối với trình ứng dụng hiện hành. This is most useful in applications that provide their own speech or screen reading features. Press this command again to disable self voicing mode.

Thông báo thông tin hệ thống

Chức năng Phím Mô tả
Thông báo Ngày / giờ NVDA+f12 Nhấn 1 lần sẽ thông báo thời gian hiện tại, nhấn 2 lần sẽ thông báo ngày
Thông báo tình trạng pin NVDA+shift+b Thông báo tình trạng pin. Ví dụ tình trạng đang sử dụng điện hoặc là số phần trăm pin đã sạc.
Thông báo văn bản clipboard NVDA+c Thông báo nếu có văn bản trong bộ nhớ tạm.

Điều hướng NVDA

Điều hướng với con trỏ hệ thống

Chức năng Phím Mô tả
Thông báo con trỏ hiện hành NVDA+tab thông báo đối tượng hiện hành hoặc các điều khiển hiện hành có con trỏ hệ thống. Nhấn 2 lần sẽ đánh vần thông tin
Thông báo tiêu đề NVDA+t Thông báo tiêu đề cửa sổ đang kích hoạt. Nhấn 2 lần sẽ đánh vần thông tin. Nhấn 3 lần sẽ sao chép thông tin vào bộ nhớ tạm
Đọc cửa sổ kích hoạt NVDA+b Đọc tất cả các điều khiển trong sổ đang kích hoạt (hữu dụng cho các hộp thoại)
Thông báo thanh trạng thái NVDA+end Thông báo thanh trạng thái của trình ứng dụng hiện hành nếu NVDA tìm thấy. Nó cũng di chuyển đối tượng điều hướng tới vị trí này

Điều hướng với dấu nháy hệ thống

Chức năng Phím Mô tả
Đọc tất cả NVDA+downArrow Bắt đầu đọc từ vị trí hiện tại trong một tài liệu hoặc trong các điều khiển chỉnh sửa
Đọc dòng hiện tại NVDA+upArrow Đọc dòng hiện tại nơi có vị trí con trỏ hệ thống. Nhấn 2 lần sẽ đánh vần dòng hiện tại.
Đọc việc chọn văn bản hiện hành NVDA+Shift+upArrow Đọc bất kỳ việc chọn lựa văn bản hiện tại
Thông báo định dạng văn bản NVDA+f Thông báo định dạng của văn bản nới có vị trí con trỏ hệ thống

Một số phím sau đây có sẵn khi đang ở trong định dạng bảng:

Chức năng Phím Mô tả
Di chuyển đến cột trước đó control+alt+leftArrow Di chuyển con trỏ hệ thống đến cột trước đó (trên cùng một dòng)
Di chuyển đến cột kế tiếp control+alt+rightArrow Di chuyển con trỏ hệ thống đến cột kế tiếp (trên cùng một dòng)
Di chuyển đến dòng trước đó control+alt+upArrow Di chuyển con trỏ hệ thống đến dòng trước đó (trên cùng một cột)
Di chuyển đến cột kế tiếp control+alt+downArrow Di chuyển con trỏ hệ thống đến dòng kế tiếp (trên cùng một cột)

Đối tượng điều hướng

Chức năng phím trên máy tính bàn phím trên máy tính xách tay Mô tả|
Thông báo đối tượng hiện hành NVDA+numpad5 NVDA+control+i Thông báo đối tượng điều hướng hiện hành. Nhấn 2 lần đánh vần thông tin, nhấn 3 lần sao chép tên và giá trị của đối tượng vào vùng nhớ tạm.
Điều hướng tới đối tượng cha NVDA+numpad8 NVDA+shift+i Di chuyển tới đối tượng cha của đối tượng điều hướng hiện hành
Điều hướng tới đối tượng trước đó NVDA+numpad4 NVDA+control+j Di chuyển trực tiếp tới đối tượng trước đối tượng điều hướng hiện hành
Điều hướng tới đối tượng kế tiếp NVDA+numpad6 control+NVDA+l Di chuyển trực tiếp tới đối tượng kế đối tượng điều hướng hiện hành
Điều hướng tới đối tượng con đầu tiên NVDA+numpad2 NVDA+shift+comma Di chuyển tới đối tượng con đầu tiên chứa đối tượng điều hướng hiện hành
Điều hướng tới đối tượng con trỏ NVDA+numpadMinus NVDA+backspace Di chuyển tới đối tượng hiện tại có con trỏ hệ thống, và đặt con trỏ xem lại ở vị trí con trỏ hệ thống, nếu nó đang hiển thị
Kích hoạt đối tượng điều hướng hiện hành NVDA+numpadEnter NVDA+enter Kích hoạt đối tượng điều hướng hiện tại (similar to clicking with the mouse or pressing space when it has the system focus)
Di chuyển con trỏ tới vị trí xem lại hiện hành NVDA+shift+numpadMinus NVDA+shift+backspace Nhấn 1 lần sẽ di chuyển con trỏ hệ thống tới đối tượng điều hướng hiện hành, nhấn 2 lần sẽ di chuyển dấu nháy hệ thống tới vị trí con trỏ xem lại
Thông báo kích thước đối tượng điều hướng NVDA+numpadDelete NVDA+delete Thông báo kích thước của đối tượng điều hướng hiện hành trên màn hình theo phần trăm (bao gồm khoảng cách từ phía trên bên trái của màn hình, và chiều rộng, chiều cao của nó)

Xem văn bản ở đối tượng hiện tại

Chức năng Phím trên máy tính bàn Phím trên máy tính xách tay Mô tả
Di chuyển tới dòng trên cùng shift+numpad7 NVDA+7 Di chuyển con trỏ xem lại tới dòng trên cùng của đoạn văn bản
Di chuyển tới dòng trước đó numpad7 NVDA+u Di chuyển con trỏ xem lại tới dòng trước đó của đoạn văn bản
Thông báo dòng hiện tại numpad8 NVDA+i Thông báo dòng hiện tại của đoạn văn bản nơi có vị trí con trỏ xem lại. Nhấn 2 lần đánh vần dòng hiện tại. Nhấn 3 lần đánh vần dòng có mô tả đặc điểm.
Di chuyển tới dòng kế tiếp numpad9 NVDA+o Di chuyển con trỏ xem lại tới dòng kế tiếp của đoạn văn bản
Di chuyển tới dòng dưới cùng shift+numpad9 NVDA+9 Di chuyển con trỏ xem lại tới dòng dưới cùng của đoạn văn bản
Di chuyển tới từ trước đó numpad4 NVDA+j Di chuyển con trỏ xem lại tới từ trước đó của đoạn văn bản
Thông báo từ hiện tại numpad5 NVDA+k Thông báo từ hiện tại của đoạn văn bản nơi có vị trí con trỏ xem lại. Nhấn 2 lần đánh vần từ hiện tại. Nhấn 3 lần đánh vần từ có mô tả đặc điểm.
Di chuyển tới từ kế tiếp numpad6 NVDA+l Di chuyển con trỏ xem lại tới từ kế tiếp của đoạn văn bản
Di chuyển tới đầu dòng shift+numpad1 NVDA+shift+u Di chuyển con trỏ tới đầu dòng hiện tại trong đoạn văn bản
Di chuyển tới ký tự trước đó numpad1 NVDA+m Di chuyển con trỏ tới ký tự trước đó trên dòng hiện tại của đoạn văn bản
Thông báo ký tự hiện tại numpad2 NVDA+comma Thông báo ký tự hiện hành trên dòng của đoạn văn bản nới có vị trí con trỏ xem lại. Nhấn 2 lần thông báo các mô tả hoặc ví dụ của ký tự đó. Nhấn 3 lần thông báo giá trị của ký tự đó dưới dạng thập phân và thập lục phân.
Di chuyển tới ký tự kế tiếp numpad3 NVDA+dot Di chuyển con trỏ tới ký tự kế tiếp trên dòng hiện tại của đoạn văn bản
Di chuyển tới cuối dòng shift+numpad3 NVDA+shift+o Di chuyển con trỏ tới cuối dòng hiện tại của đoạn văn bản
Đọc tất cả numpadPlus NVDA+shift+downArrow Đọc từ vị trí hiện hành của con trỏ
sao chép từ vị trí con trỏ NVDA+f9 NVDA+f9 Bắt đầu sao chép từ vị trí hiện hành của con trỏ. Quá trình sao chép chỉ xảy ra khi bạn nói cho NVDA biết nơi để sao chép
Sao chép tới vị trí con trỏ NVDA+f10 NVDA+f10 Sao chéo từ vị trí của con trỏ xem lại tới vị trí hiện tại của con trỏ. Sau khi nhấn phím này văn bản sẽ được sao chép tới vùng nhớ tạm của windows

Xem độc lập

Chức năng Phím trên máy tính bàn Phím trên máy tính xách tay Mô tả
Chuyển sang chế độ xem độc lập l NVDA+numpad7 NVDA+pageUp Chuyển tới chế độ xem độc lập, đặt bạn ở vị trí của đối tượng điều hướng hiện hành, cho phép bạn xem màn hình ( hoặc tài liệu) với các phím lệnh xem văn bản.
Chuyển đến đối tượng từ chế độ xem độc lập NVDA+numpad1 NVDA+pageDown Di chuyển đến đối tượng đại diện bởi văn bản tại vị trí con trỏ xem lại trong chế độ xem độc lập

Di chuyển bằng chuột

Chức năng Phím trên máy tính bàn Phím trên máy xách tay Mô tả
Nhấn nút trái chuột numpadDivide NVDA+leftArrow Bấm nút trái chuột một lần. Thông thường nhấn gấp đôi chuột có thể được thực hiện bằng phím này bằng cách nhấn 2 lần liên tiếp
Khoá phím trái chuột shift+numpadDivide NVDA+shift+leftArrow Khoá nút trái chuột. Nhấn lại lần nữa để mở khoá. Để kéo chuột, nhấn phím này để khoá chuột trái và sau đó di chuyển con chuột hoặc sử dụng một trong những con chuột khác có chỉ định phím lệnh
Nhấn nút phải chuột numpadMultiply NVDA+rightArrow Nhấn nút phải chuột một lần.
Khoá phím phải chuột shift+numpadMultiply NVDA+shift+rightArrow Khoá nút phải chuột. Nhấn lại lần nữa để mở khoá. Để kéo chuột, nhấn phím này để khoá chuột phải và sau đó di chuyển con chuột hoặc sử dụng một trong những con chuột khác có chỉ định phím lệnh
Di chuyển chuột đến đối tượng điều hướng hiện tại NVDA+numpadDivide NVDA+shift+f9 Di chuyển chuột tới vị trí của đối tượng điều hướng hiện tại và con trỏ xem lại
Di chuyển tới đối tượng dưới con trỏ chuột NVDA+numpadMultiply NVDA+shift+f10 Thiết lập đối tượng điều hướng tới đối tượng được đặt tại vị trí con trỏ chuột

Chế độ duyệt web

Chức năng Phím mô tả
Bật tắt chế độ duyệt / con trỏ NVDA+space Chuyển đổi qua lại giữa chế độ duyệt và chế độ con trỏ
Thoát chế độ con trỏ escape chuyển về chế độ duyệt nếu đang bật tự động chế độ con trỏ
Làm mới tài liệu ở chế độ duyệt NVDA+f5 Tải lại nội dung tài liệu hiện tại (Điều này có ích trong trường hợp nội dung bị lỗi)
Tìm NVDA+control+f Hiển thị hộp thoại cho phép bạn gõ chuỗi ký tự cần tìm trong tài liệu hiện hành
Tìm tiếp theo NVDA+f3 Tìm thấy sự xuất hiện tiếp theo của chuỗi ký tự trong tài liệu văn bản mà bạn đã tìm thấy trước đó
Tìm trước đó NVDA+shift+f3 Tìm thấy sự xuất hiện trước đó của chuỗi ký tự trong tài liệu văn bản mà bạn đã tìm thấy trước đó

Điều hướng bằng phím ký tự

Khi nhấn Các phím ký tự sau đây sẽ di chuyển đến phần tử có sẵn kế tiếp, nếu nhấn kèm theo phím shift sẽ di chuyển đến các phần tử trước đó:

Danh sách các phần tử

Chức năng Phím Mô tả
Danh sách các phần tử trong chế độ duyệt NVDA+f7 Trả về danh sách các phần tử torng đó có chứa các liên kết, tiêu đề, và địa danh từ tài liệu hiện tại

Đối tượng nhúng

Chức năng Phím Mô tả
Di chuyển đến tài liệu bao gồm chế độ duyệt NVDA+control+space Di chuyển con trỏ ra khỏi đối tượng nhúng hiện tại và chuyển đến tài liệu chứa nó.

Cấu hình NVDA

Mục ưa thích

Cài đặt giọng nói (NVDA+control+v)

Chức năng Phím trên máy bàn Phím trên mày xách tay Mô tả
Mức độ Dấu câu/Ký hiệu NVDA+p NVDA+p Tuỳ chọn này cho phép bạn lựa chọn đọc tất cả các dấu câu và các ký hiệu.

Chu kỳ thiết lập bộ đọc

Chức năng Phím trên máy bàn Phím trên máy xách tay Mô tả
Chuyển đến phần thiết lập kế tiếp NVDA+control+rightArrow NVDA+control+rightArrow Di chuyển đến phần thiết lập có sẵn kế tiếp sau phần hiện tại, đi xung quanh đến phần thiết lập đầu tiên sau phần cuối cùng
Chuyển đến phần thiết lập trước đó NVDA+control+leftArrow NVDA+control+leftArrow Di chuyển đến phần thiết lập có sẵn kế tiếp trước phần hiện tại, đi xung quanh đến phần thiết lập cuối cùng sau phần đầu tiên
Tăng phần thiết lập hiện tại NVDA+control+upArrow NVDA+control+upArrow Tăng phần thiết lập giọng đọc hiện tại. Ví dụ tăng tốc độ, chọn giọng đọc kế tiếp, tăng âm lượng
Giảm phần thiết lập hiện tại NVDA+control+downArrow NVDA+control+downArrow Giảm phần thiết lập giọng đọc hiện tại.

Ví dụ giảm tốc độ, chọn giọng đọc trước đó, giảm âm lượng |

Thiết lập màn hình chữ nổi

Chức năng Phím trên máy bàn Phím trên mày xách tay Mô tả
Điều khiển màn hình chữ nổi NVDA+control+t NVDA+control+t Tuỳ chọn này cho phép bạn lựa chọn hoặc là màn hình chữ nổi sẽ theo sau con trỏ hệ thống, hoặc là nó sẽ theo sau đối tượng điều hướng hay con trỏ xem lại.

Thiết lập bàn phím (NVDA+control+k)

Chức năng Phím trên máy bàn Phím trên mày xách tay Mô tả
Đọc các ký tự gõ NVDA+2 NVDA+2 Khi bật chức năng này, NVDA sẽ đọc tất cả các ký tự mà bạn gõ trên bàn phím.
Đọc các từ gõ NVDA+3 NVDA+3 Khi bật chức năng này, NVDA sẽ đọc tất cả các từ mà bạn gõ trên bàn phím.
Đọc những phím tắt lệnh NVDA+4 NVDA+4 Khi bật chức năng này, NVDA sẽ thông báo tất cả các phím không thuộc phím ký tự khi bạn gõ trên bàn phím. Bao gồm tổ hợp phím ctrl + các phím ký tự khác.

Thiết lập chuột (NVDA+control+m)

Chức năng Phím trên máy bàn Phím trên mày xách tay Mô tả
Kích hoạt tính năng theo dõi chuột NVDA+m NVDA+shift+m Khi bật chức năng này, NVDA sẽ thông báo các văn bản hiện đang ở vị trí con trỏ chuột, khi bạn di chuyển nó xung quanh màn hình. Điều này cho phép bạn tìm thấy những thứ trên màn hình, bằng cách di chuyển chuột, thay vì cố gắng để tìm thấy chúng thông qua các đối tượng điều hướng.

Thiết lập con trỏ xem lại

Chức năng Phím trên máy bàn Phím trên mày xách tay Mô tả
Đi theo con trỏ hệ thống NVDA+7 NVDA+control+7 Khi bật tính năng này, con trỏ xem lại sẽ được đặt trong cùng đối tượng như con trỏ hệ thống hiện tại khi nó thay đổi.
Đi theo dấu nháy hệ thống NVDA+6 NVDA+6 Khi bật tính năng này, con trỏ xem lại sẽ được di chuyển đến vị trí của dấu nháy hệt thống mỗi khi nó di chuyển.

Thiết lập trình bày đối tượng (NVDA+control+o)

Chức năng Phím trên máy bàn Phím trên mày xách tay Mô tả
Xuất ra thanh tiến trình NVDA+u NVDA+control+f2 Tùy chọn này điều khiển làm thế nào NVDA thông báo cập nhật thanh tiến trình cho bạn.
Báo cáo thay đổi nội dung động NVDA+5 NVDA+5 Bật tắt thông báo khi có nội dung mới đối với những đối tượng đặc thù như là thiết bị đầu cuối và quản lý lược sử trong các chương trình chat.

Thiết lập chế độ duyệt web (NVDA+control+b)

Chức năng Phím trên máy bàn Phím trên mày xách tay Mô tả
Sử dụng màn hình bố trí NVDA+v NVDA+v Tùy chọn này cho phép bạn xác định xem nội dung trong trình duyệt như là các liên kết, các trường nên đặt trên một dòng riêng của chúng, hay là nên giữ chúng trên cùng dòng của văn bản như thể nó được hiển thị trực quan. Nếu tùy chọn được kích hoạt nghĩa là mọi thứ sẽ được giữ lại như chúng được hiển thị trực quan, nhưng nếu nó không được kích hoạt thì các trường sẽ được đặt trên một dòng riêng của chúng.

Lưu và tải lại cấu hình

Chức năng Phím máy tính bàn Phím máy tính xách tay Mô tả
Lưu cấu hình NVDA+control+c NVDA+control+c Lưu cấu hình hiện tại để nó không bị mất khi thoát khỏi NVDA
Khôi phục lưu cấu hình NVDA+control+r NVDA+control+r Phục hồi NVDA đến cấu hình đã tồn tại khi bạn lưu lại cấu hình mới nhất của NVDA

Hỗ trợ màn hình chữ nổi

Freedom Scientific Focus/PAC Mate Series

Chức năng Phím
Bật tắt left wiz wheel action leftWizWheelPress
Chuyển về sử dụng left wiz wheel action leftWizWheelUp
Chuyển đến sử dụng using left wiz wheel action leftWizWheelDown
Bật tắt right wiz wheel action rightWizWheelPress
Chuyển về sử dụng right wiz wheel action rightWizWheelUp
Chuyển đến sử dụng right wiz wheel action rightWizWheelDown
Chuyển đến ô chữ nổi routing

Optelec ALVA BC640/680

Chức năng Phím
Cuộn trở lại màn hình chữ nổi t1
Di chuyển màn hình chữ nổi tới dòng trước t2
Di chuyển màn hình chữ nổi tới dòng tiếp theo t4
Cuộn tiếp theo màn hình chữ nổi| t5
Chuyển đến ô chữ nổi routing
shift+tab key sp1
alt key sp2
escape key sp3
tab key sp4
upArrow key spUp
downArrow key spDown
leftArrow key spLeft
rightArrow key spRight
enter key spEnter
NVDA Menu sp1+sp3
windows+d key (minimise all applications) sp1+sp4
windows key sp2+sp3
alt+tab key sp2+sp4

Màn hình Handy Tech

Chức năng Phím
Cuộn trở lại màn hình chữ nổi left, up
Cuộn tiếp theo màn hình chữ nổi| right, down
Di chuyển màn hình chữ nổi tới dòng trước b4
Di chuyển màn hình chữ nổi tới dòng tiếp theo b5
Chuyển đến ô chữ nổi routing
shift+tab key esc
alt key b2+b4+b5
escape key b4+b6
tab key enter
enter key esc+enter
upArrow key leftSpace
downArrow key rightSpace
NVDA Menu b2+b4+b5+b6
Handy Tech configuration b4+b8

Màn hình chữ nổi Baum/Humanware/APH

Chức năng Phím
Cuộn trở lại màn hình chữ nổi d2
Cuộn tiếp theo màn hình chữ nổi d5
Di chuyển màn hình chữ nổi tới dòng trước d1
Di chuyển màn hình chữ nổi tới dòng tiếp theo d3
Chuyển đến ô chữ nổi routing

Đối với màn hình có một phím điều khiển:

Chức năng Phím
upArrow key up
downArrow key down
leftArrow key left
rightArrow key right
enter key select

BRLTTY

Chức năng Phím lệnh BRLTTY
Cuộn trở lại màn hình chữ nổi fwinlt (đi trái một cửa sổ)
Cuộn tiếp theo màn hình chữ nổi fwinrt (đi phải một cửa sổ)
Di chuyển màn hình chữ nổi tới dòng trước lnup (đi lên một dòng)
Di chuyển màn hình chữ nổi tới dòng tiếp theo lndn (đi xuống một dòng)
Chuyển đến ô chữ nổi route (Chuyển con trỏ đến ký tự)